So Sánh Xe Ô Tô
So sánh dòng Xe
Thêm dòng Xe
-
Mazda 3
759000000 -
Honda Civic
730 triệu -
Thông tin cơ bản | |||
---|---|---|---|
Hãng Xe | |||
Khoảng giá |
759000000 - 669000000
|
730 triệu
|
|
Động cơ |
Skactiv-G 1.5
|
1.5 VTEC Turbo
|
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp/6AT
|
CVT
|
|
Mã lực |
110/6000
|
176/6000
|
|
Hệ dẫn động |
Cầu trước / FWD
|
Cầu trước
|
|
Mô-men xoắn (Nm) |
146/3500
|
240/1700-4500
|
|
Số chỗ |
5
|
5
|
Động cơ & Hộp số | |||
---|---|---|---|
Kiểu động cơ |
Skactiv-G 1.5
|
|
|
Dung tích (cc) |
1.496
|
|
|
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) |
110/6000
|
|
|
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
146/3500
|
|
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp/6AT
|
|
|
Hệ dẫn động |
Cầu trước / FWD
|
|
|
Loại nhiên liệu |
Xăng
|
|
|
Kiểu động cơ |
Skactiv-G 1.5
|
|
|
Dung tích (cc) |
1.496
|
|
|
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) |
110/6000
|
|
|
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
146/3500
|
|
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp/6AT
|
|
|
Hệ dẫn động |
Cầu trước / FWD
|
|
|
Loại nhiên liệu |
Xăng
|
|
Trọng lượng & Kích thước | |||
---|---|---|---|
Thể tích khoang hành lý (lít) |
450
|
-
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
51
|
-
|
|
Trọng lượng bản thân (kg) |
1.330
|
-
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.780
|
-
|
|
Lốp, la-zăng |
205/60 R16
|
-
|
|
Số chỗ |
5
|
-
|
|
Kích thước dài x rộng x cao (mm) |
4660 x 1795 x 1440
|
-
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.725
|
-
|
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
145
|
-
|
|
Bán kính vòng quay (mm) |
5,3
|
-
|
Hệ thống treo & Phanh | |||
---|---|---|---|
Treo trước |
MacPherson / MacPherson Struts
|
-
|
|
Treo sau |
Thanh xoắn / Torsion beam
|
-
|
|
Phanh trước |
Đĩa Thông Gió / Ventilated disc
|
-
|
|
Phanh sau |
Đĩa / Solid disc
|
-
|
Ngoại thất | |||
---|---|---|---|
Màu Sắc | |||
Đèn chiếu xa |
LED
|
-
|
|
Đèn chiếu gần |
LED
|
-
|
|
Đèn ban ngày |
LED
|
-
|
|
Đèn pha tự động bật/tắt |
|
-
|
|
Đèn pha tự động xa/gần |
|
-
|
|
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
|
-
|
|
Đèn phanh trên cao |
|
-
|
|
Gương chiếu hậu |
Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
|
-
|
|
Sấy gương chiếu hậu |
|
-
|
|
Gạt mưa tự động |
|
-
|
|
Ăng ten vây cá |
|
-
|
|
Cốp đóng/mở điện |
|
-
|
|
Mở cốp rảnh tay |
|
-
|
Nội thất | |||
---|---|---|---|
Hàng ghế thứ hai |
Gập 60/40
|
-
|
|
Chìa khoá thông minh |
|
-
|
|
Khởi động nút bấm |
|
-
|
|
Cửa gió hàng ghế sau |
|
-
|
|
Cửa kính một chạm |
|
-
|
|
Cửa sổ trời |
|
-
|
|
Cửa sổ trời toàn cảnh |
|
-
|
|
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
|
-
|
|
Tựa tay hàng ghế trước |
|
-
|
|
Tựa tay hàng ghế sau |
|
-
|
|
Màn hình trung tâm |
Màn hình cảm ứng 8.8"
|
-
|
|
Kết nối Apple CarPlay |
|
-
|
|
Kết nối Android Auto |
|
-
|
|
Ra lệnh giọng nói |
|
-
|
|
Đàm thoại rảnh tay |
|
-
|
|
Hệ thống loa |
8
|
-
|
|
Kết nối WiFi |
|
-
|
|
Kết nối AUX |
|
-
|
|
Kết nối USB |
|
-
|
|
Kết nối Bluetooth |
|
-
|
|
Radio AM/FM |
|
-
|
|
Sạc không dây |
|
-
|
|
Ghế lái chỉnh điện |
|
-
|
|
Nhớ vị trí ghế lái |
|
-
|
|
Massage ghế lái |
|
-
|
|
Ghế phụ chỉnh điện |
|
-
|
|
Massage ghế phụ |
|
-
|
|
Thông gió (làm mát) ghế lái |
|
-
|
|
Thông gió (làm mát) ghế phụ |
|
-
|
|
Sưởi ấm ghế lái |
|
-
|
|
Sưởi ấm ghế phụ |
|
-
|
|
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng |
|
-
|
Hỗ trợ vận hành | |||
---|---|---|---|
Trợ lực vô-lăng |
Trợ lực điện / Electric power assisted steering
|
-
|
|
Nhiều chế độ lái |
|
-
|
|
Lẫy chuyển số trên vô-lăng |
|
-
|
|
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) |
|
-
|
|
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua |
|
-
|
|
Kiểm soát gia tốc |
|
-
|
|
Phanh tay điện tử |
|
-
|
|
Giữ phanh tự động |
|
-
|
|
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) |
|
-
|
Cộng nghệ an toàn | |||
---|---|---|---|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
-
|
|
Hỗ trợ đổ đèo |
|
-
|
|
Cảnh báo điểm mù |
|
-
|
|
Cảm biến lùi |
|
-
|
|
Camera lùi |
|
-
|
|
Camera 360 độ |
|
-
|
|
Camera quan sát điểm mù |
|
-
|
|
Cảnh báo chệch làn đường |
|
-
|
|
Hỗ trợ giữ làn |
|
-
|
|
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm |
|
-
|
|
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
|
-
|
|
Cảnh báo tài xế buồn ngủ |
|
-
|
|
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix |
|
-
|
|
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) |
|
-
|
|
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) |
|
-
|
|
Số túi khí |
7
|
-
|
|
Chống bó cứng phanh (ABS) |
|
-
|
|
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
-
|
|
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
-
|
|
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) |
|
-
|
|
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) |
|
-
|
So Sánh Xe Ô Tô Việt Nam
Mua xe nào tốt hơn? Vấn đề này khiến những ai mới mua xe bối rối, đừng lo lắng, với sự hỗ trợ của công cụ so sánh ô tô Autofun sẽ giúp bạn so sánh hai xe, ba xe, bốn xe với nhau, gồm so sánh thông tin liên quan như giá cả, thông số kỹ thuật, kích thước, mức tiêu hao nhiên liệu, thiết kế tiện dụng,tính năng an toàn,… Giúp bạn có sự lựa chọn rõ ràng, và cuối cùng là chọn được chiếc xe ưng ý.
So Sánh Xe Phổ Biến
Câu Hỏi Thường Gặp Về So Sánh Xe Ô Tô
So sánh những gì trên xe?
So sánh mã lực, tiêu hao nhiên liệu, công nghệ an toàn, phí dịch vụ vận chuyển và độ bền, đánh giá chấm điểm cho dễ so sánh
Vì sao phải so sánh xe này với xe kia?
Vì khi so sánh, bạn biết được nên mua xe nào trong cùng phân khúc, xe nào bền hơn, xe nào hợp với bạn hơn
Xe tốt nhất dành cho người mới lái tại Việt Nam?
Toyota Vios là chiếc xe có đầy đủ tính năng mà người mới lái cần, nó là một chiếc xe phù hợp để trở thành chiếc xe đầu đời của bạn
So sánh những mẫu SUV tại Việt Nam, xe nào tốt nhất?
Những chiếc SUV tốt nhất Việt Nam hiện tại gồm KIA Seltos, Mazda CX-5, Honda HR-V, Ford Ecosport, Hyundai Kona, Honda CR-V, Mitsubishi Outlander, Hyundai Tucson,,... Bạn có thể dễ dàng so sánh chúng thông qua công cụ hỗ trợ của Autofun